ㆍ 심신이 모두 건전하다 be sound in mind and body / be mentally and physically sound
ㆍ 심신이 상쾌해지다 {feel refreshed in mind and body}
ㆍ 그는 심신이 모두 지쳐 있었다 {He was exhausted both in mind and body}
/ {He was mentally and physically exhausted}
▷ 심신 장애 {a mental and physical disorder}
ㆍ 심신 장애자 a mentally and physically handicapped[disabled] person
ㆍ 심신 장애자 복지법 the Mentally and Physically Handicapped[Disabled] Persons Welfare Act
▷ 심신증 『醫』 a psychosomatic disorders[disease]
ㆍ 심신증 환자 a psychosomatic (patient)
심신 [心神] [마음과 정신] {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, do dự, không nhất quyết, đồng ý kiến với ai, mất bình tĩnh, không tỉnh trí, ghi nhớ; nhớ, không quên, nói cho ai một trận, có ý muốn, miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì, có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí, phân vân, do dự, quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được, bị quên đi, nhắc nhở ai (cái gì), (xem) set, nói thẳng, nghĩ gì nói nấy, không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác, nói cho ai hay ý nghĩ của mình, (xem) absence, tâm trạng, (xem) month, (xem) sight, (xem) prresence, theo ý, như ý muốn, chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm, chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn, quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý, phản đối, phiền, không thích, khó chịu, hãy chú ý, hãy cảnh giác, (xem) P
ㆍ 심신이 산란하다 be deranged / be unhinged in mind
ㆍ 심신 상실 상태에 있다 <라> 『法』 be non compos (mentis)
{be not of sound mind}
ㆍ 범행시 그는 심신 상실 상태에 있었다 When he committed the crime, he was not of sound mind[he was non compos (mentis)]