악센트1 [고저·강약의 변화] {an accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, (số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn, (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt, đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh, đánh dấu trọng âm, nhấn mạnh, nêu bật
[강세] {a stress} sự nhấn mạnh, (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, (kỹ thuật) ứng suất, những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương, nhấn mạnh (một âm, một điểm...), (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất
ㆍ 악센트가 있는[없는] (un)accented / (un)stressed
ㆍ 둘째 음절에 악센트를 붙이다 stress[put the accent on] the second syllable
ㆍ 이 단어는 둘째 음절에 악센트가 있다 {This word is stressed on the second syllable}
2 {}[어조·음조]
ㆍ 그의 말에는 남부 악센트가 있다 {He speaks with a Southern accent}
3 {}[강조점]
ㆍ 이 블라우스는 칼라의 자수가 악센트다 The embroidery on the collar accents[sets off] the blouse
ㆍ 대통령의 연설은 실업 문제에 악센트를 두고 있다 The President laid stress on[emphasized] the unemployment problem in his speech