안정 [安定] {stability} sự vững vàng, sự vững chắc; sự ổn định (giá cả...), sự kiên định, sự kiên quyết, (vật lý) tính ổn định, tính bền; độ ổn định, độ bền
{stabilization} sự làm cho vững vàng, sự làm cho ổn định; sự vững vàng, sự ổn định
{steadiness} tính vững chắc, sự điều đặn, sự đều đều, tính kiên định, sự vững vàng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, tính đứng đắn, tính chín chắn
[균형] {equilibrium} sự thăng bằng, tính vô tư (trong nhận xét...)
{balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
[침착] {settlement} sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa, (pháp lý) sự chuyển gia tài, sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất), nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân
ㆍ 생활의 안정 the stabilization[stability] of livelihood
ㆍ 확고한 안정의 바탕 {a firm base of stability}
ㆍ 안정 속에 발전을 바라는 대다수의 국민 {the majority of the people in wish of progress amid stability}
ㆍ 안정이 결여되다 lack stability / be unstable / be unsettled
ㆍ 안정을 유지하다 keep equilibrium[balance] / maintain[secure] stability
ㆍ 안정을 잃다 lose equilibrium[balance / stability]
ㆍ 생활의 안정을 얻다 secure one's livelihood / find a sure means of living
ㆍ 우선 생활의 안정을 꾀하지 않으면 안 되겠다 {First of all I must secure a steady income}
ㆍ 현 정부하에서는 민심의 안정을 기대할 수 없다 {Under the present government the people can have no peace of mind}
ㆍ 안정하다 {be stabilized}
{become stable}
{balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
{settle} ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ), giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải, ngồi đậu, để, bố trí, làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư, lắng xuống, đi vào nền nếp, chiếm làm thuộc địa, để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống, kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ, nguội dần, dịu dần, để lại cho, chuyển cho, (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh), trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai, không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì, thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)
{be settled}
ㆍ 안정된 사회 {a stable society}
ㆍ 안정된 마음 a well-balanced mind
ㆍ 안정되어 있다 be stable / be steady / be in equilibrium / be well-balanced / be settled / be at rest
ㆍ 안정되지 않다 be unstable[unsettled] / lack stability
ㆍ 안정시키다 stabilize / equilibrate / balance / put at rest / settle
ㆍ 민심을 안정시키다 put the people's mind at rest
ㆍ 정국은 안정되어 있다 {The political situation is stable}
ㆍ 시세는 좀처럼 안정되지 않았다 {The market would not stabilize}
/ The market fluctuated[remained unsettled] for a long time
ㆍ 소비자 물가가 지금은 안정되어 있다 {Consumer prices are now holding steady}
▷ 안정 공황 『經』 {a stabilization crisis}
▷ 안정 다수 {a comfortable majority}
ㆍ 안정 다수를 획득하다 {win a secure majority}
▷ 안정 성장 『經』 a stabilized[stable] growth
▷ 안정 세력 {a stabilizing force}
{a steadying influence}
ㆍ 극동의 안정 세력 the backbone[main prop and stay] of the Far East
▷ 안정의 [-儀] {a ship stabilizer}
▷ 안정 자금 {a stabilization fund}
▷ 안전 장치 {a stabilizing apparatus}
{a stabilizer} máy ổn định, bộ ổn định; chất ổn định; chất ổn định, bộ phận thăng bằng (ở sườn tàu thuỷ, ở đuôi máy bay)
▷ 안정 조작 『주식』 {stabilization} sự làm cho vững vàng, sự làm cho ổn định; sự vững vàng, sự ổn định
▷ 안정 통화 a stable[stabilized] currency
▷ 안정판 [-板] 『空』 {a stabilizing fin}
안정 [安靜] {rest} sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn), sự yên nghỉ (người chết), sự ngừng lại, nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...), cái giá đỡ, cái chống, cái tựa, (âm nhạc) lặng; dấu lặng, giải quyết một vấn đề, nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ, yên nghỉ, chết, ngừng lại, (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ỷ vào, dựa vào, tin vào, (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...), cho nghỉ ngơi, đặt lên, dựa vào, chống, dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào, (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác, (tài chính) quỹ dự trữ, (thương nghiệp) sổ quyết toán, còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ, (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
{quiet} lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã (màu sắc), thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả, sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản, làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về, (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
{repose} sự nghỉ ngơi, sự nghỉ, sự yên tĩnh, giấc ngủ, sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật), dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc, (kỹ thuật) góc nghỉ, đặt để, cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh, nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết), nghỉ ngơi, được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên, suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...)
ㆍ 절대 안정 absolute[complete / thorough] rest[quiet]
ㆍ 의사는 절대 안정을 명했다 {The doctor ordered complete bed rest}
ㆍ 안정하다 {tranquil} lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình
{quiet} lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã (màu sắc), thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả, sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản, làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về, (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
{peaceful} hoà bình, thái bình, yên ổn, thanh bình, yên lặng
ㆍ 안정하고 있다 lie[rest] quietly in bed / keep quiet
ㆍ 안정시키다 set at ease / quiet / relieve
▷ 안정 요법 {a rest cure}
안정 {}[眼睛] {}=눈동자
▷ 안정 피로 『醫』 {asthenopia} (y học) thị lực suy nhược