야만 [野蠻] {savageness} tình trạng dã man, tình trạng man rợ; tình trạng không văn minh, tính tàn ác, tính độc ác, tính tàn bạo
{barbarism} tình trạng dã man, tình trạng man rợ, hành động dã man, hành động man rợ, hành động thô lỗ; sự ngu dốt và thô lỗ; sự thiếu văn hoá, sự nói pha tiếng nước ngoài, sự viết pha tiếng nước ngoài, lời nói thô tục; lời văn thô tục, (ngôn ngữ học) từ ngữ phản quy tắc
{barbarity} tính chất dã man; hành động dã man, sự thô tục, sự thô bỉ (văn, lời nói...)
ㆍ 야만의 [미개한] barbarian / [미개하고 무교양한] barbarous / savage(▶ 두 말 모두 잔인하다는 뜻을 내포하는 경우가 많음)
▷ 야만국 {an uncivilized country}
{a savage country}
▷ 야만 시대 the barbaric times[age]
{barbarous days}
▷ 야만인 {a barbarian} dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá, người dã man, người man rợ, người thô lỗ
{a savage} hoang vu, hoang dại, dã man, man rợ; không văn minh, tàn ác, (thông tục) tức giận, cáu kỉnh, người hoang dã, người man rợ, người tàn bạo dã man, người độc ác, cắn, giẫm lên (người hay các thú vật khác) (nói về ngựa)