야유 [野遊] {a picnic} cuộc đi chơi và ăn ngoài trời, (thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi, đi chơi và ăn ngoài trời
{an outing} cuộc đi chơi; cuộc đi nghỉ hè (xa nhà)
▷ 야유회 {a picnic} cuộc đi chơi và ăn ngoài trời, (thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi, đi chơi và ăn ngoài trời
ㆍ 야유회를 가다 go on a picnic / go picnicking
야유 [揶揄] [남을 빈정거려 놀림] {ridicule} sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa, nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)
{jeering} sự chế giễu, sự nhạo báng
{heckling}
{raillery} sự chế giễu, sự giễu cợt, lời chế giễu, lời giễu cợt
{banter} sự nói đùa, sự giễu cợt, những nhân vật vui tính
{hooting}
{catcalling}
ㆍ 야유가 너무 심해서 그의 연설은 아무도 듣지 못했다 {There was so much hooting and jeering that no one could hear his speech}
ㆍ 그들은 연사에게 야유를 보냈다 They jeered at[heckled] the speaker
ㆍ 국회에서 격한 야유의 응수가 있었다 {There was a bout of vehement heckling in the Parliament}
ㆍ 야유하다 {jeer} ((hàng hải), (thường) số nhiều) dây kéo trục buồm dưới, lời chế nhạo, lời chế giễu cợt, cười nhạo, chế nhạo, chế giễu
(불만·경멸을 나타내어) {hoot} tiếng cú kêu, tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...), tiếng còi (ô tô, còi hơi...), (từ lóng) đếch cần, cóc cần, không đáng một trinh, kêu (cú), la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...), rúc lên (còi ô tô...), la hét phản đối; huýt sáo chế giễu, (như) hoots
(부 소리내어) {boo} ê, ê, ê, la ó (để phản đối, chế giễu), đuổi ra
(쉬 소리내어) {hiss} tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì, tiếng nói rít lên, huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai), huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt, nói rít lên (vì giận dữ...)
[웃음거리로 만들다] {make fun of}
[비웃다] {ridicule} sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa, nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)
{deride} cười nhạo, chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
ㆍ 세상을 야유하는 경구 {an epigram that makes fun of society}
ㆍ 배우는 야유당하고 무대에서 물러났다 The actor was hissed[hooted] off the stage
ㆍ 청중은 연설자를 야유했다 {The audience heaped ridicule on the speaker}