{where} đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào, ra làm sao, đâu, từ đâu; ở đâu, ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà), ni chốn, địa điểm
[어디쯤] whereabout(s)
[어떤 곳] {somewhere} ở một nơi nào đó, khoảng, chừng
ㆍ 어디나 할 것 없이 all over (the place) / everywhere / throughout
ㆍ 어디로 보나 {seen from anywhere}
ㆍ 어디 가든지 wherever you (may) go
ㆍ 옛날의 영광 지금은 어디로 Where are the glories of bygone days?ㆍ 그는 어디라 정처도 없이 떠났다 He left for an unknown destination
/ <口> {He is gone nobody knows where}
ㆍ 어디서 일하고 있습니까 Where do you work?ㆍ 어디서 오셨습니까 Where do you come from? Where are you from?ㆍ 그가 어디서 온 누구인지 알고 싶은데요 I wish I knew who he was and where he came from
ㆍ 그것은 전 세계 어디서나 마찬가지이다 {It is the same all over the world}
ㆍ 행락지는 어디나 사람들로 초만원을 이루었다 All the pleasure resorts were[Every pleasure resort was] packed with people
ㆍ 여기가 어딜까 Where are we now?ㆍ 그런 것은 어디서나 볼 수 있다 You will find things like that everywhere[wherever you go]
ㆍ 어디든지 차로 모셔다 드리지요 I'll drive you anywhere you like
ㆍ 어디까지 가면 호텔이 있습니까 How far do we have to go to find a hotel?ㆍ 서울의 어디에 살고 계십니까 In what part of Seoul do you live?ㆍ 열차는 어디까지 갔을까 How far has the train gone?ㆍ 지난 번에 내가 어디까지 읽었지 Where did I stop reading last time?ㆍ 어딘가 다른 데를 찾아보자 Let's look for some other place
ㆍ 그는 어딘가 외로워 보였다 {He looked somewhat lonely}
/ {Somehow he looked lonesome}
ㆍ 산의 푸르름이 어딘지 짙어진 것 같다 The mountain seems (to have turned) a shade[a bit] greener
/ (It may be just my imagination, but) The green of the mountain seems to have slightly deepened
ㆍ 그녀에게는 어딘가 괴상한 점이 있다 {There is something odd about her}
ㆍ 그는 어딘가에서 장사를 하고 있는 것 같다 {He seems to have gone into business somewhere or other}
ㆍ 그 사람의 어디가 좋으냐 What good do you see in him?ㆍ 어디가 좋아서 그 여자와 결혼했을까 I wonder what he saw in her to induce him to marry her
2 [어떤 점] {in some respects}
{in some way}
ㆍ 어딘가 다르다 There certainly is some difference, though indescribable
ㆍ 그에게는 어딘지 모르게 서먹서먹한 데가 있다 {There is something unfriendly about him}
ㆍ 그녀는 어딘가 어머니를 닮았다 She resembles her mother in some[an indefinable] way
어디2 {well} (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
{well now}
{just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, đúng, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là, (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem, (như) joust
{let me see}
ㆍ 어디 두고 보자 {You will have to pay for this}
ㆍ 누가 왔는지 어디 가 보자 {I will just go and see who it is}
ㆍ 어디 입어 보아라 {Just try it on}
ㆍ 어디 영어 한번 해보아라 Well now, let me hear you speak some English