ㆍ 눈에 눈물이 어리다 one's eyes swim[dim / moisten / glisten] with tears / tears stand[there are tears] in one's eyes / tears come to[gather in] one's eyes / be moved to tears / be going to shed tears
ㆍ 눈물이 어린 눈 {liquid eyes}
ㆍ 그녀는 눈물 어린 눈으로 미소를 지었다 {She smiled in a mist of tears}
2 [눈에 삼삼하다] {haunt} nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng, nơi thú thường đến kiếm mồi, sào huyệt (của bọn lưu manh...), năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào), ám ảnh (ai) (ý nghĩ), thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
{be haunted}
ㆍ 죽은 자식의 모습이 눈에 어리다 be haunted by the image[memories] of the dead child
3 [깃들어 있다] be filled[fraught]
ㆍ 애정 어린 편지 an affectionate letter
ㆍ 그의 한 마디 한 마디에는 성의가 어리어 있었다 Every word he uttered breathed[was fraught with] sincerity
4 [엉기다] {congeal} làm đông lại; đông lại, đóng băng
{coagulate} làm đông lại; đông lại
clot(피가) cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại), (y học) cục nghẽn, (từ lóng) người ngốc nghếch đần độn, đóng cục, dón lại, làm đóng cục, làm dón, làm dính bết lại với nhau, điều thậm vô lý
curdle(우유가) đông lại, đông cục, dón lại, làm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
어리다21 [나이가 적다] {infant} đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi), (pháp lý) người vị thành niên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới, còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ, còn trứng nước, (pháp lý) vị thành niên
(very) young
{juvenile} (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên, thanh niên, thiếu niên, (số nhiều) sách cho thanh thiếu niên
of tender age[years]
ㆍ 어릴 때에 as a mere child / in one's infancy[childhood / early life] / at an early age / when (one was) very young / when (one was) a child
ㆍ 어릴 때부터 from one's childhood[infancy] / from an infant[a child / an early age] / since one's tender age
ㆍ 나이는 어리지만 {young as one is}
ㆍ 그를 어릴 때부터 알고 있다 {We have known him since he was a child}
ㆍ 나는 어린 마음에도 죽음이 무엇인지 알 수 있을 것 같았다 Child though I was, I felt I knew what death meant
ㆍ 어릴 때 기억이 되살아났다 {Memories of my childhood days came back to me}
ㆍ 내게도 너와 같은 어린 시절이 있었다 I was once a child[boy / girl] like you
ㆍ 그는 나보다 다섯 살 어리다 {He is five years younger than I}
2 [유치하다] {childish} của trẻ con; như trẻ con, hợp với trẻ con, ngây ngô, trẻ con
{infantile} (thuộc) trẻ con, còn trứng nước, ấu trĩ
{puerile} trẻ con, có tính chất trẻ con, tầm thường, vặt vânh, không đáng kể
{immature} non nớt, chưa chín chắn, chưa chín muồi
[미숙하다] {green} xanh lá cây, (màu) lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt (nước da), (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương), màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục (để nhuộm), cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, (số nhiều) rau, (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, (từ lóng) bịp, lừa bịp
{crude} nguyên, sống, thô, chưa luyện, chưa chín, còn xanh (quả cây), không tiêu (đồ ăn), thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua, thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo, (y học) chưa phát triển, còn đang ủ (bệnh), (ngôn ngữ học) không biến cách
{raw} sống (chưa nấu chín), thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương), không viền, ấm và lạnh; rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm, ông ba bị, ông ngáo ộp, cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất, chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt, làm trầy da, làm trầy da chảy máu