어미1 ☞ 어머니2 [새끼를 낳은 동물의 암컷] {a dam} (động vật học) vật mẹ, ma quỷ, đập (ngăn nước), nước ngăn lại, bể nước, xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập, (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
{a mother animal}
ㆍ 어미새[개 / 고양이] a mother bird[dog / cat]
어미 [語尾] 『문법』 the end(ing)[termination] of a word
ㆍ 어미가 -sh로 끝나는 말 words ending in -sh
ㆍ 어미가 자음으로 끝나다 {end in a consonant}
ㆍ 어미에 -s를 붙이다 add[attach] -s to the end of a word / suffix -s to a word
▷ 어미 변화 {conjugation} sự kết hợp, (ngôn ngữ học) sự chia (động từ), (sinh vật học) sự tiếp hợp
{inflection} chỗ cong, góc cong, (toán học) sự uốn, (âm nhạc) sự chuyển điệu, (ngôn ngữ học) biến tố
<英> {inflexion} chỗ cong, góc cong, (toán học) sự uốn, (âm nhạc) sự chuyển điệu, (ngôn ngữ học) biến tố
{declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, (ngôn ngữ học) biến cách, lúc về già
ㆍ 라틴어는 어미 변화가 많다 {Latin is a highly inflected language}