어부 [漁夫·漁父] {a fisherman} người đánh cá, thuyền chài, người câu cá, người bắt cá, thuyền đánh cá
{a fisher} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyền đánh cá, (từ cổ,nghĩa cổ) người câu cá; người đánh cá; người sống về nghề chài lưới, (từ cổ,nghĩa cổ) nhà truyền giáo
ㆍ 어부지리(之利)를 얻다 fish in troubled waters / make profit out of two contestants / gain the third party's profit
ㆍ 우리가 싸우면 저 놈이 어부지리를 얻는다 If we should quarrel, he would be the one to profit from it