여관 [旅館] {an inn} quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn), (Inn) nhà nội trú (của học sinh đại học), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ở trọ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở trọ
{a hotel} khách sạn
ㆍ 여관의 손님 a hotel guest / a guest (staying) at a hotel[an inn] / a paying guest
ㆍ 여관에 묵다 stay[stop] at a hotel
ㆍ 여관에 들다 put up[register] at an inn[a hotel] / <美> check in
▷ 여관방 {a hotel room}
▷ 여관비 hotel charges[expenses]
{a hotel bill}
▷ 여관업 {the hotel business}
▷ 여관업자 {a hotel man}
▷ 여관 주인 {an innkeeper} chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)
{a hotel keeper}
<英> {a landlord} chủ nhà (nhà cho thuê), chủ quán trọ, chủ khách sạn, địa ch
{a hotel proprietor}
{a host} chủ nhà, chủ tiệc, chủ khách sạn, chủ quán trọ, (sinh vật học) cây chủ, vật chủ, quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối, đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu, số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông, (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân, các thiên thể, các thiên thần tiên nữ, tôn bánh thánh
(여자) {a landlady} bà chủ nhà (nhà cho thuê), bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn, mụ địa ch
{a hotel proprietress}
{a hostess} bà chủ nhà, bà chủ tiệc, bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ, cô phục vụ trên máy bay ((cũng) air hostess)