연분 [緣分] [하늘이 베푼 인연] {fate} thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt
{destiny} vận số, vận mệnh, số phận
{predestination} sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh, số phận, vận mệnh
[관계] {a relation} sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ, (số nhiều) sự giao thiệp, người bà con, họ hàng, thân thuộc, (pháp lý) sự đưa đơn lên chưởng lý
{a connection} sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết giao, bà con, họ hàng, thân thuộc, (tôn giáo) phái, giáo phái, (thương nghiệp) khách hàng, tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác), vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau), về điều đó, liên quan đến điều đó, có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới, chạy nối tiếp với (tàu xe)
{affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ), sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sự đồng cảm, sự ham thích, (hoá học) ái lực
ㆍ 연분이 있으면 {if fate so ordains}
ㆍ 연분을 맺다 form a connection
ㆍ 부부의 연분을 맺다 contract a marriage / tie the nuptial[marriage] knot / get married
ㆍ 부부의 연분을 끊다 break off conjugal relations / divorce one's husband[wife] / get a divorce
ㆍ 그 부부는 천생 연분이다 They are a well-matched couple
/ {They are made for man and wife}
ㆍ 그는 우리와는 아무런 연분도 없다 He is a complete[perfect] stranger to us