{a series} loạt, dãy, chuỗi, đợt, (địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng), (hoá học) nhóm cùng gốc, (toán học) cấp số; chuỗi, (động vật học) nhóm
[관계] {connection} sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết giao, bà con, họ hàng, thân thuộc, (tôn giáo) phái, giáo phái, (thương nghiệp) khách hàng, tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác), vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau), về điều đó, liên quan đến điều đó, có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới, chạy nối tiếp với (tàu xe)
(유전자의) {linkage} sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp
ㆍ 연쇄 사건 {a chain of events}
ㆍ 연쇄 살인 사건 {consecutive murder incidents}
▷ 연쇄군 [-群] {a linkage group}
▷ 연쇄극 {a play combined with moving pictures}
a screen-and-stage play
{a combination play}
▷ 연쇄 도산 {chain reaction bankruptcies}
▷ 연쇄 반응 (a) chain reaction (vật lý), (hoá học) phản ứng dây chuyền
ㆍ 연쇄 반응을 일으키다 cause[trigger / touch off / set up] a chain reaction
『數』 {the chain rule} (Econ) Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của hàm).+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm với một biến số, trong đó hàm là hàm của một biến số.