연회 [宴會] {a party} đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự
a dinner (party)
{a feast} bữa tiệc, yến tiệc, ngày lễ, ngày hội hè, (nghĩa bóng) sự hứng thú, dự tiệc, tiệc tùng; ăn cỗ, thoả thuê, thết tiệc, chiêu đâi, khoản đãi, (+ away) tiệc tùng hết (thời gian...), tiệc tùng suốt đêm, làm cho say mê, làm cho thích thú
{a junket} sữa đông, cuộc liên hoan; bữa tiệc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đi chơi vui, cuộc đi chơi cắm trại (do quỹ chung chịu), dự tiệc, ăn uống, tiệc tùng, liên hoan, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi chơi vui, đi cắm trại
{an entertainment} sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...), sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...), phụ cấp tiếp khách, thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ
ㆍ 연회를 벌이다[베풀다] give[hold / tender] banquet / give[have] a (dinner) party
ㆍ 연회에 참석하다[나가다] attend[join] a party / attend a banquet[dinner (party)] / <口> party