온건 [穩健] {moderateness} tính ôn hoà, sự tiết chế, sự điều độ, tính vừa phải, tính phải chăng
{moderation} sự tiết chế, sự điều độ, (số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc,phớt)
{soundness} tính lành mạnh, tính đúng đắn, tính hợp lý, sự ngon giấc (ngủ), sự ra trò (đánh đòn...), tính vững chãi (hàng buôn...), tính có thể trả được (nợ)
ㆍ 온건하다 {gentle} hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải, (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý, (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý, mồi giòi (để câu cá), (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý, luyện (ngựa) cho thuần
{quiet} lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã (màu sắc), thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả, sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản, làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về, (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
{peaceful} hoà bình, thái bình, yên ổn, thanh bình, yên lặng
{moderate} vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ, ôn hoà, không quá khích, người ôn hoà, làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
{sensible} có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
ㆍ 온건한 사상의 소유자 a person with[of] moderate views
ㆍ 온건한 조치를 취하다 {take a moderate step}
ㆍ 온건한 처리[해결]를 요망하다 request an out-of-court settlement[a peaceful solution to the problem](▶ out-of-court는 「화해에 의한」의 뜻)
ㆍ 그는 온건한 사람이다 He is a sensible[well-balanced] man
ㆍ 노동자는 다만 온건한 요구를 한 것뿐이었다 {The workers made only moderate demands}
{quietly} yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản
{amicably} thân thiện, thân tình
{peacefully} (thuộc) hoà bình, thái bình, một cánh thanh thản, yên tựnh
{sensibly} một cách hợp lý
ㆍ 일을 온건히 처리하다 settle a matter quietly / reach an amicable solution
▷ 온건론자 {a moderate} vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ, ôn hoà, không quá khích, người ôn hoà, làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, dịu đi, nhẹ đi, bớt đi