완곡 [婉曲] {a roundabout} theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất), quanh co, đẫy đà, to bép, mập mạp, chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic,circle), vòng ngựa gỗ, lời nói quanh co, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc, lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
{indirectness} tính gián tiếp, tính không thẳng, tính quanh co, tính không thẳng, tính uẩn khúc, tính gian lận, tính bất lương
{periphrastic} dùng lối nói quanh, dùng lối nói vòng
{circumlocutional}
{roundabout} theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất), quanh co, đẫy đà, to bép, mập mạp, chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic,circle), vòng ngựa gỗ, lời nói quanh co, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc, lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
ㆍ 완곡한 표현 a roundabout[periphrastic] expression / a euphemism
ㆍ 「상상력이 풍부한 사람」이라는 것은 「거짓말쟁이」라는 말의 완곡한 표현이다 "An imaginative person" is a euphemism for "a liar
"ㆍ 완곡히 {in a roundabout way}
{by euphemism}
ㆍ 완곡히 주의를 주었으나 그에게는 통하지 않았던 것 같다 He doesn't seem to have understood my indirect warning
ㆍ 나는 불찬성의 뜻을 완곡히 전했다 {I indicated my disagreement in a roundabout way}