요량 [料量] [잘 헤아려 생각함] {a thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
{a conception} quan niệm, nhận thức, khái niệm, sự thai nghén trong óc; sự hình thành trong óc, sự thụ thai
{an intention} ý định, mục đích, (số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ), (y học) cách liền sẹo, (triết học) khái niệm
[판단] {judgment} sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời), sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
{discretion} sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)
ㆍ 내 요량으로는 in my thought[conception]
ㆍ 당신 요량대로 하시오 Act on your own judgment[discretion]
ㆍ 요량하다 {consider carefully}
use one's discretion
ㆍ 그 일은 당신이 요량해서 하시오 {I will leave the matter to your discretion}
ㆍ 과연 그가 그렇게 했는지 어떤지 나로서는 요량할 수가 없다 I cannot tell[It is difficult for me to say] whether he did so or not