운명 [運命] (신 등의 힘에 의한) (a) fate thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt
(초자연적인) (a) destiny vận số, vận mệnh, số phận
(나쁜) {doom} số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh), sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ, (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng, (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh, (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội, kết án, kết tội, ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...), (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh
[주로 행운] (a) fortune vận may; sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh, sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ, lính đánh thuê, có gan thì làm giàu, thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ), (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
(우연에 의한) {a lot} thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm, phần do rút thăm định; phần tham gia, số, phận, số phận, số mệnh, mảnh, lô (đất), mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn, (xem) bad, chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì), nhiều, vô số
[숙명] {kismet} số phận, số mệnh
ㆍ 운명의 여신 the (three) Fates / Fortune
ㆍ 운명의 장난 {a quirk of fate}
ㆍ 운명을 지배하다 control fate / sway fortune
ㆍ 운명을 결정하다 determine one's destiny[fate]
ㆍ 운명을 개척하다 carve out one's own fortune / be the master of one's destiny / shape one's own future
ㆍ 승무원은 전원 배와 운명을 함께 했다 All the crew went down with the ship[shared the fate of the vessel]
ㆍ 그 결과가 우리의 운명을 좌우할 것이다 {The results will affect our fate}
/ {The outcome will either make us or break us}
ㆍ 운명이라고 체념하기에는 너무 이르다 It is too early to give up and call it fate[resign ourselves to it]
ㆍ 그들은 다시 만날 수 없는 운명이었다 They were (destined) never to meet again
ㆍ 우리는 결국 죽을 운명이다 We are all doomed[destined / fated] to die eventually
ㆍ 운명의 여신은 우리 편인 것처럼 생각되었다 Fortune[Lady Luck] seemed to favor us[be on our side / be smiling on us]
ㆍ 운명의 총아란 그를 두고 하는 말이다 Fortune's favorite, that's him
ㆍ 신기한 운명으로 두 사람이 부부로 맺어졌다 It was a strange turn of Fortune's wheel that brought husband and wife together
ㆍ 이렇게 된 것도 운명이겠지요 {This must be the hand of Fate}
ㆍ 그 전투가 그 나라의 운명을 결정했다 {The battle decided the fate of the country}
▷ 운명론 {fatalism} thuyết định mệnh
▷ 운명론자 {a fatalist} người theo thuyết định mệnh
▷ 운명선 『手相』 {the line of Fate}
운명 [殞命]ㆍ 운명하다 {die} con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn, thằng ruột ngựa, (kiến trúc) chân cột, khuôn rập (tiền, huy chương...), (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...), chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh, mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi, se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim), chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến, chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...), chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...), chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần, trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...), (xem) game, (xem) hard, (xem) harness, chết bất đắc kỳ tử; chết treo, (xem) ditch, cười lả đi, (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được, (xem) never