위하여 [爲-]1 [이익·편의] {for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
for the sake[benefit / good] of
for one's good[interest]
on one's account
in[on] behalf of
ㆍ 정의를 위하여 {in the cause of justice}
ㆍ 사회를 위하여 in the interests[service] of society
ㆍ 나라를 위하여 죽다 die for one's country
ㆍ 공익을 위하여 일하다 {work for the common good}
ㆍ 가는 것이 당신을 위하여 좋소 {It is to your interest to go}
ㆍ 그것은 당신을 위하여 좋을 것이 없소 {It will do you no good}
2 [목적] {to} đến, tới, về, cho đến, cho, với, đối với, về phần, theo, so với, hơn, trước, đối, chọi, của; ở, để, được, (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa), vào, lại
in order to[that ‥ may]
(so) that ‥ may[can]
to the end
so as to
{for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
{for the purpose of}
{with the intention of}
ㆍ 살기 위하여 싸우다 fight for one's life
ㆍ 노후를 위하여 저금하다 save money for one's old age
ㆍ 시간에 대어 열차를 잡아타기 위하여 일찌감치 집을 나왔다 I left home early in order to[so that I could] catch the train
ㆍ 모임에 늦지 않기 위하여 급히 서둘렀다 {I hurried so as not to be late for the meeting}
ㆍ 그녀를 기쁘게 해주기 위하여 그렇게 말했다 {He said that to please her}
ㆍ 그녀는 무엇을 위하여 사는지 모르겠다 {I wonder what she lives for}
ㆍ 문제 해결을 위하여 노력했다 They worked toward(s) a solution of the problem