융화 [融化] 『化』 {deliquescence} sự tan ra, sự chảy rữa
ㆍ 융화성의 {deliquescent} tan ra, chảy rữa
ㆍ 융화하다 {deliquesce} tan ra, chảy rữa, tan biến đi
{soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, làm nhụt, mềm đi, yếu đi, dịu đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả
융화 [融和] [조화] {harmony} sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, (âm nhạc) hoà âm
[화해] {reconciliation} sự hoà giải, sự giảng hoà, sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)
[통일] {integration} sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất, sự hoà hợp với môi trường, (toán học) phép tích phân; sự tích phân, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mở rộng cho mọi người, sự mở rộng cho mọi chủng tộc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
ㆍ 인근 국가들과 융화를 유지해 나가는 것이 중요하다 {It is important to maintain harmonious relations with neighboring countries}
ㆍ 두 파간의 융화가 마침내 이루어졌다 {The two factions were finally reconciled}
ㆍ 융화하다 [조화하다] harmonize[get along] with
[화목하다] {be melted together}
[화해하다] be reconciled
ㆍ 국제 정세는 융화하는 방향으로 움직이고 있다 {International affairs are moving toward greater harmony}
ㆍ 그들의 사고 방식은 새로운 시대 풍조와 융화되고 있다 {Their ideas are in harmony with new trends}
ㆍ 그는 누구와도 쉽게 융화한다 He makes[becomes] friends with anyone easily