{sequestration} sự để riêng ra, sự cô lập, sự ở ẩn, sự ẩn cư, (pháp lý) sự tịch thu tạm thời (tài sản của người thiếu nợ)
{withdrawal from ordinary life}
ㆍ 은둔하다 {retire form the world}
live in retirement[seclusion]
[속세를 떠나다] {renounce the world}
seclude[isolate] oneself from society
▷ 은둔 생활 a sequestered[retired] life
{a life in seclusion}
ㆍ 은둔 생활로 여생을 보내다 live the rest of one's life in seclusion
ㆍ 그는 은둔 생활을 하고 있다 {He leads a secluded life}
/ {He lives in a secluded place}
▷ 은둔자 {a recluse} sống ẩn dật, xa lánh xã hội, người sống ẩn dật
{a hermit} nhà ẩn dật, nhà tu khổ hạnh
▷ 은둔처 {a place of seclusion}
{a hermitage} viện tu khổ hạnh, nơi ẩn dật, nhà ở nơi hiu quạnh, rượu vang ecmita
{a retreat} (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân, (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không, sự ẩn dật, nơi ẩn dật ((tôn giáo)) nơi tu đạo, nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...), nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh, lùi, rút lui, (quân sự) rút lui, lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...), (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)