[얼마 후] {soon} chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay, as soon as; so soon as ngay khi, thà, sớm, thà... hơn, thích hơn, (xem) least, nói xong là làm ngay
{presently} chẳng mấy chốc, ngay sau đó, (Ê,cốt) hiện giờ, hiện nay, bây gi
ㆍ (약 등이) 이내 듣다 have an instant effect / work at once
ㆍ 이내 돌아오겠다 I'll be back in a moment
ㆍ 일이 끝나면 이내 와 주시오 {Come to see me as soon as you finish your work}
ㆍ 그는 이내 돌아왔다 {He came back shortly}
2 [그 후 내처] {ever since}
ㆍ 헤어지고 이내 감감소식이다 {I have not heard from him since I saw him last}
이내 [以內] [어떤 기준을 포함해서 그보다 적은 범위] {within} ở trong, phía trong, bên trong, trong, trong vòng, trong khong, trong phạm vi, (từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong, (nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn, phía trong, bên trong
{less than}
{not more than}
ㆍ 역에서 학교까지는 걸어서 10분 이내입니다 Our school is less than ten minutes' walk from the station
ㆍ 그 일은 1주일 이내에 마칠 수 있습니다 The work will be finished within[in less than] a week
ㆍ 비용은 5,000원 이내입니다 The expenses will not exceed 5,000 won
ㆍ 내 딸은 10개월 이내에 걷기 시작했다 {My daughter began to walk before she was ten months old}
ㆍ 다음 기사를 500단어 이내로 요약해서 쓰시오 Write a summary of the following article in not more than 500 words