[이의] {an objection} sự phản đối, sự chống đối, sự bất bình; sự không thích, sự khó chịu, điều bị phản đối, lý do phản đối
{a protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
ㆍ 그는 그 결정에 이론을 제기했다 He objected[raised an objection] to the decision
/ {He protested the decision}
ㆍ 나는 그것에 대해 이론이 없다 {I have no objection to it}
/ {I take no particular exception to it}
ㆍ 선생님들 사이에서는 이론이 있었다 {There were different opinions among the teachers}
ㆍ 이 문제를 놓고 여러 가지 이론이 나왔다 {Opinion was divided on this point}
/ {Differing views were aired on this point}
이론 [理論] (a) theory thuyết, học thuyết, thuyết riêng, lý thuyết, lý luận, nguyên lý
ㆍ 이론(상)의 {theoretical} (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết,(mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế
ㆍ 이론상으로는 theoretically / in theory / in reason / on paper
ㆍ 이론과 실천 {theory and practice}
ㆍ 이론만 내세우는 사람 {an argumentative person}
ㆍ 이론을 세우다 theorize / frame a theory
ㆍ 이론을 실천에 옮기다 put[reduce] a theory into[to] practice
ㆍ 이론과 실제를 일치시키다 {reconcile theory and practice}
ㆍ 그는 그 분야에 많은 이론을 세웠다 He formed[founded] a lot of theories in his field
ㆍ 이론과 실제는 반드시 일치하지는 않는다 Theory and practice do not always coincide[go together]
▷ 이론가 {a theorist} nhà lý luận
{a theoretician} nhà lý luận
▷ 이론 경제학[과학 / 물리학 / 천문학 / 화학] theoretical economics[science / physics / astronomy / chemistry]
▷ 이론 투쟁 『社』 a theoretical[an ideological] dispute[quarrel]