인품 [人品] {character} tính nết, tính cách; cá tính, đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...), chữ; nét chữ (của ai), hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai
one's personality
[품격] {a dignity} chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang
(a) grace vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ (trong khi làm việc gì), ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn), sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm), ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi (ở trường đại học), (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
{nobility} tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao, quý tộc, quý phái
ㆍ 그의 인품을 잘 알고 있다 {I know him very well}
ㆍ 그녀의 인품은 어떠냐 What sort of person is she?ㆍ 그는 인품이 빼어나다 He is a wonderful person[an excellent man]