임금 [군주 국가의 왕] {a king} vua, quốc vương, trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba, lá cờ của nhà vua, (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...), chúa tể (loài thú, loài chim), (đánh cờ) quân tướng, quân chúa, (đánh bài) lá bài K, loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả), con đường chính (thuỷ bộ), thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn, mặt trời, (tôn giáo) Chúa, thần chết, (xem) evidence, diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch), làm vua, trị vì, làm như vua, làm ra vẻ vua, tôn lên làm vua, làm như vua, làm ra vẻ vua
[군주] {a monarch} vua, quốc vương ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bướm chúa, bướm sâu bông tai
[지배자] {a ruler} người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa, cái thước kẻ, thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy
임금 [賃金] [노임] wages(▶ 보통 복수형)
pay(급료) trả (tiền lương...); nộp, thanh toán, (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...), cho (lãi...), mang (lợi...), trả tiền, (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, thanh toán, trang trải, (hàng hải) thả (dây chuyền...), trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, thanh toán, trang trải, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), (như) to pay away, trả thù, trừng phạt (ai), trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra, (xem) coin, (xem) nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín
ㆍ 기본 임금 {basic wages}
ㆍ 기아 임금 {starvation wages}
ㆍ 기준 임금 {the standard wages}
ㆍ 능률 임금 {efficiency wages} (Econ) Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả.
ㆍ 생활 임금 {living wages}
ㆍ 시간제 임금 {time wages}
ㆍ 실수익 임금 take-home (wages / pay)
ㆍ 실질[명목] 임금 real[nominal] wages
ㆍ 작업량제 임금 {piece wages}
ㆍ 전시 특별 임금 {war wages}
ㆍ 최고[최저] 임금 maximum[minimum] wages
ㆍ 최저 임금제 {the minimum wage system}
ㆍ 할증[가외] 임금 {extra wages}
ㆍ 싼 임금으로 {at low wages}
ㆍ 하루 5,000원의 임금으로 일하다 work for[at] a wage of 5,000 won a day
ㆍ 임금을 올리다 increase[raise] a person's wages
ㆍ 임금을 내리다 cut (down)[reduce / lower] a person's wages
ㆍ 그는 후한 임금을 받고 있다 He earns[gets / receives] good wages
ㆍ 우리 회사는 임금이 낮다[높다] My office pays low[high] wages
▷ 임금 격차 {a wage differential}
ㆍ 지역별 임금 격차 {regional wage differentials} (Econ) Những chênh lệch tiền lương giữa các khu vực.: Là những chênh lệch về mức lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại theo khu vực mà họ đang làm việc tại đó.
▷ 임금 노동 {wage labor}
▷ 임금 노동자[생활자] {a wage earner}
<美> {a wageworker}
▷ 임금 대장 {a wage ledger}
a payroll (book)
▷ 임금 동결 {a wage freeze}
▷ 임금률 a wage[pay] rate
▷ 임금 물가 체계 {the wageprice structure}
▷ 임금 베이스[수준] {a wage level}
{a pay level}
[기준 임금] {base pay}
{a base wage}
ㆍ 임금 베이스를 올리다 {raise basic wages}
▷ 임금 슬라이드제[연동제] {a sliding pay scale}
{the setting of wages based on a sliding scale}
{the sliding system of wages}
{the escalator system}
▷ 임금 안정 {wage stabilization}
▷ 임금외 급부 {fringe benefits}
{a fringe benefit} (Econ) Phúc lợi phi tiền tệ.+ Tất cả các yếu tố phi tiền công hay tiền lương trong tổng lợi ích bằng tiền mà một người đi làm nhận được từ công việc của mình.
▷ 임금 인플레이션 wage-push inflation
▷ 임금 인하 a wage cut[decrease / reduction]
▷ 임금 정책 {a wage policy}
▷ 임금 제도 {a wage system}
▷ 임금 지수 {index number of wages}
{a wage index}
▷ 임금 철칙 {the iron law of wages} (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)