잉여 [剩餘]1 [쓰고 난 나머지] {a surplus} số dư, số thừa, số thặng dư, (định ngữ) thặng dư
{an overplus} số thừa, số thặng dư, số lượng quá lớn
{the remainder} phần còn lại, chỗ còn lại, (toán học) dư, số dư, (pháp lý) quyền thừa kế, những loại sách ế (đem bán hạ giá)
[잔액] {a balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
ㆍ 이 나라는 작년에 3만톤의 농산물의 잉여가 생겼다 {Last year this country had a surplus of thirty thousand tons of agricultural produce}
2 『數』 ☞ 나머지▷ 잉여 가치 『經』 {surplus value} giá trị thặng dư
▷ 잉여 구매력 {surplus purchasing power}
▷ 잉여금 a surplus (fund)
{balance in hand}
ㆍ 잉여금을 다음 회계 연도로 돌리는 것이 인정되고 있다 The surplus[balance in hand] may be carried over to the next fiscal year
▷ 잉여 노동력 {surplus labor}
▷ 잉여 농산물 farm[agricultural] surpluses
ㆍ 농가에서는 잉여 농산물의 처리로 애를 먹고 있다 Farmers don't know what to do with an excess[a surplus] of produce