자본 [資本] (a) capital thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, (kiến trúc) đầu cột, kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng, quan hệ đến sinh mạng; tử hình, chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết, chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn, tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay, vô cùng tai hại, xây dựng cơ bản, tư liệu sản xuất
{a fund} kho, quỹ, (số nhiều) tiền của, (số nhiều) quỹ công trái nhà nước, chuyển những món nợ ngắn hạn thành món nợ dài hạn, để tiền vào quỹ công trái nhà nước, (từ hiếm,nghĩa hiếm) thu thập cho vào kho
ㆍ 가징(可徵)[가변(可變)]자본 callable[variable] capital
ㆍ 고정[외국] 자본 fixed[foreign] capital
ㆍ 공칭 자본 {nominal capital}
ㆍ 과잉 자본 {surplus capital}
ㆍ 금융[공모(公募) / 독점] 자본 financial[subscribed / monopolistic] capital
ㆍ 매판 자본 {comprador capital}
ㆍ 미발행 자본 {unissued capital}
ㆍ 미징(未徵)[미납] 자본 uncalled[unpaid] capital
ㆍ 보류[자기 / 수권(受權)] 자본 reserve[owned / authorized] capital
ㆍ 불변[의제(擬制)] 자본 constant[fictitious] capital
ㆍ 사회[타인 / 도피 / 등록] 자본 social overhead[borrowed / flight / registered] capital
▷ 자본론 (저서명) {the Capital} thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, (kiến trúc) đầu cột, kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng, quan hệ đến sinh mạng; tử hình, chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết, chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn, tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay, vô cùng tai hại, xây dựng cơ bản, tư liệu sản xuất
<독> {Das Kapital}
▷ 자본 시장 {the capital market} (Econ) Thị trường vốn+ Là thị trường, hay đúng hơn là một nhóm các thị trường liên quan tới nhau, trong đó, vốn ở dạng tài chính (tiền tệ) được đem cho vay, vay hoặc huy động với các điều kiện khác nhau và trong thời hạn khác nhau.(Xem TERM STRUCTURE OF INTEREST RATES).
▷ 자본 잉여금 {capital surplus}
▷ 자본재 [-財] {capital goods} (Econ) Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất.+ Xem CAPITAL.
▷ 자본주 {a financier} chuyên gia tài chính, nhà tư bản tài chính, nhà tài phiệt, người xuất vốn, người bỏ vốn, (thường), đuốm nhoét lạu chùi phuyễn ngoại động từ, cung cấp tiền cho, quản lý tài chính, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa đảo, lừa gạt
{a financial supporter}
▷ 자본 초과 {overcapitalization} đánh giá quá cao vốn (một công ty), đầu tư quá nhiều vào (một công việc kinh doanh...)