children> đứa bé, đứa trẻ, đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con, có mang sắp đến tháng đẻ, (xem) fire, (từ lóng) bõ già này, từ lúc còn thơ
{offspring}<단수·복수 동형> con, con cái, con cháu, con đẻ, (nghĩa bóng) kết quả
{sons and daughters}
ㆍ 사람의 자식 {a human being}
ㆍ 전처 자식 a child by one's former[first] wife
ㆍ 아내가 데리고 온 자식 {a child brought by a second wife}
ㆍ 자식이 없다 be childless / be without issue / have no child[issue]
ㆍ 자식을 낳다 give birth to a child / bear a child
ㆍ 자식을 끔찍이 사랑하다 care very much for[be very fond of] one's children
ㆍ 그는 누구의 자식인지 모른다 {His paternity is unknown}
ㆍ 나는 내가 누구의 자식인지 오랫동안 모르고 있었다 {I did not know who my parents were for a long time}
ㆍ 그는 화가의 자식이다 He was born in[into] a painter's family
/ {His father is a painter}
ㆍ 그는 자식이 많다 He has many children[a large family]
ㆍ 그들에게는 자식이 없다 {They have no children}
/ <文> {They have not been blessed with children}
ㆍ 그는 자식 사랑이 끔찍하다 {He dotes on his children}
/ He is an indulgent[a fond / a doting] father
2 [남자에 대한 욕] {a chap} (thông tục) thằng, thằng cha, người bán hàng rong ((cũng) chap man), chào ông tướng, (số nhiều) hàm (súc vật); má, hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn), (số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm, nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành, ((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ, làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ
{a fellow} bạn đồng chí, người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng, nghiên cứu sinh, uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc,phớt), hội viên, thành viên (viện nghiên cứu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái, người chết là bí mật nhất
<美口> {a guy} dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn
<卑> {a bastard} hoang (đẻ hoang), giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ), loại xấu, con hoang, vật pha tạp, vật lai, đường loại xấu
(꼬마) {a kid} con dê non, da dê non (làm găng tay, đóng giày...), (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé, đẻ (dê), (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ)
{an urchin} thằng nhóc; thằng nh i ranh, thằng ranh con, đứa trẻ cầu b cầu bất ((thường) street,urchin), (động vật học) nhím biển ((thường) sea,urchin)