{freedom} sự tự do; nền tự do, quyền tự do (ra vào, sử dụng), quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...), sự thoải mái; sự xuề xoà, sự suồng sã, đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...), (vật lý) khả năng chuyển dộng
☞ 자유 자재ㆍ 자재로 [마음대로] at will / [자유로이] freely / [쉽사리] with (perfect) ease
ㆍ 신축 자재이다 be capable of expansion and contraction / be elastic
ㆍ 자재하다 {free} tự do, không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn, (: from) không bị, khỏi phải, thoát được, rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ, lỏng, không bọ ràng buộc, suồng sã; xấc láo; tục, thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng, rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều, thông, thông suốt (không bị ngăn cản), tự nguyện, tự ý, được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...), xọc xạch; jơ (máy), để cho ai toàn quyền hành động, rảnh tay, không phải lo lắng điều gì, tuỳ thích sử dụng cái gì, tự do, không phải trả tiền, (hàng hải) xiên gió, thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do, gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)
{unrestricted} không bị hạn chế, không hạn chế tốc độ (đường giao thông)