작다1 [길이·넓이·부피가 얼마 안 되다] {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
little(▶ little은 종종 「귀여운」등의 뜻을 가지며, 술어로 쓰이는 경우는 드묾)
tiny(아주 작다) nhỏ xíu, tí hon, bé tí
ㆍ 작은 집[방] a small house[room]
ㆍ 작은 책상 a small[small-sized] desk
ㆍ 작은 알갱이 {a small grain}
ㆍ 작은 벌레 {a tiny insect}
ㆍ 작은 활자 small[fine] print
ㆍ 몸집이 작은 사람 a small person / a person of slight build[small stature] / a small-boned person
ㆍ 이 신발은 내게 좀 작다 {These shoes are a little too small for me}
ㆍ 그는 나보다 키가 훨씬 작다 He is much shorter than I (am)
ㆍ 그는 나이에 비해서 작다 {He is small for his age}
ㆍ 글씨가 작아서 읽을 수가 없다 {The letters are too small for me to read}
2 [정도·범위·규모가 크지 않다] {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
low(낮다) tiếng rống (trâu bò), rống (trâu bò), ngọn lửa, rực cháy, bốc cháy, mức thấp, con số thấp, số thấp nhất (ô tô), con bài thấp nhất, (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất, thấp, bé, lùn, thấp, cạn, thấp bé, nhỏ, thấp, hạ, kém, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn, yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
ㆍ 8보다 작은 수 numbers smaller[lower] than eight
ㆍ 작은 나라 {a small country}
ㆍ 작은 목소리로 이야기하다 speak in a low[small] voice
ㆍ 그 사업도 애초에는 규모가 작았다 {The enterprise started from small beginnings}
3 [보잘것없다] {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
{trifling} vặt, thường, không quan trọng
{trivial} thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng, không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người), (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)
{slight} mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh, sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh, coi thường, coi nhẹ, xem khinh