격투 [格鬪] {a grapple} (như) grapnel, sự túm lấy, sự níu lấy, (hàng hải) móc bằng móc sắt, túm lấy, níu lấy, (+ with, together) vật, vật lộn
{a fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu, (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng, kháng cự lại, chống cự lại, đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau, đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì), điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh, cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu, đánh bại, đè bẹp, đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ, đánh lui, đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì, tránh xa ai, đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
<口> {a tussle} cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, ẩu đả, đánh nhau; tranh giành
{fisticuffs} cuộc đấm đá, những cú đấm
a hand-to-hand fight
[난투] {a scuffle} sự chen lấn, sự xô đẩy; cuộc ẩu đả, xô đẩy nhau; ẩu đả
ㆍ 격투하다 fight
grapple
come to fisticuffs[blows]
fight hand to hand
ㆍ 그는 격투하여 적병을 죽였다 He killed the enemy soldier in hand-to-hand combat
격투기 a sport which involves physical combat (without weapons)