재능 [才能] [능력] {ability} năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán, thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
(타고난) {talent} tài, tài ba, tài năng, tài cán, người có tài, nhân tài, khiếu, năng khiếu, (the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp), talăng (đơn vị trọng lượng xưa), talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)
(천재적인) {a gift} sự ban cho, sự cho, sự tặng, quà tặng, quà biếu, tài, thiên tài, năng khiếu, tặng, biếu, cho, ban cho, phú cho
[천분] {a genius} (không có snh) thiên tài, thiên tư, người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài, (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La,mã), tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...), liên tưởng; cảm hứng, (số nhiều genii) thần
(선천적·후천적인) {faculty} tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị, năng lực, tài, tài năng, ngành (khoa học, nghệ thuật), khoa (đại học), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học), (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp, (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang
ㆍ 어학적[음악적]재능 linguistic[musical] talent
ㆍ 숨은 재능 {a hidden talent}
ㆍ 재능이 있는 사람 an able[a talented / a gifted] man
ㆍ 재능이 없는 사람 an ungifted person / a person without talent
ㆍ 자기의 재능을 펼쳐 나가다 develop one's talent
ㆍ 재능을 십분 발휘하다 fully display one's genius
ㆍ 그에게는 이 연구를 수행할 재능이 있다 {He has the ability to carry out this research}
ㆍ 그는 태어나면서부터 재능이 있다 {He is naturally gifted}
/ {He was born with talent}
ㆍ 그녀는 음악에 재능을 발휘했다 She has showed[displayed] a talent for music
ㆍ 그녀는 화가로서의 최고의 재능을 지닌 사람이다 {She has great talent as a painter}