쟁탈 [爭奪] {a scramble} sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô), cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô), sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bò, toài, trườn (trên đất mấp mô), tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hàng không) cất cánh, tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau), bác (trứng), đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được, (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
{a struggle} sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu, đấu tranh, chống lại, vùng vẫy; vật lộn, cố gắng, gắng sức, di chuyển một cách khó khăn, len qua
{a contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh, tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai), đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận, tranh, tranh giành, tranh đoạt, tranh cử (nghị viện)
{a competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị...), cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức
ㆍ 쟁탈하다 scramble
struggle
compete
ㆍ 장관 자리를 쟁탈하다 fight[compete] for a Cabinet post
ㆍ 선수들은 공을 쟁탈하기 위해 필사적이었다 {The players scrambled for the ball}
ㆍ 양팀이 1위의 자리를 두고 쟁탈했다 {The two teams contended against each other for the first place}