적자 [赤字] [공식 회계의 부족액] {a deficit} (tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu)
[손실] {the red} đỏ, hung hung đỏ, đỏ hoe, đẫm máu, ác liệt, cách mạng, cộng sản; cực tả, bừng bừng nổi giận, nổi xung, màu đỏ, (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ, hòn bi a đỏ, ô đỏ (bàn rulet đánh bạc), quần áo màu đỏ, ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản, (từ lóng) vàng, (kế toán) bên nợ, mắc nợ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
{a loss} sự mất, sự thua, sự thất bại, sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ, sự uổng phí, sự bỏ phí, lúng túng, bối rối, luống cuống
[빨간 숫자] {red figure}
ㆍ 예산 적자 {a budget deficit} (Econ) Thâm hụt ngân sách.: Chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải để chi tiêu của chính phủ.
ㆍ 수지의 적자 {an adverse balance of payments}
ㆍ 상당한 적자 {a sizable deficit}
ㆍ 적자를 보다 show a loss[deficit] / go into the red
ㆍ 적자를 내고 있다 be in the red (figures) / have a deficit
ㆍ 20억원에 달하는 적자를 내다 go into the red to the extent of two billion won / show a red-ink figure of two billion won
ㆍ 적자를 메우다 cover[make up] a deficit
ㆍ 우리 집 가계는 적자다 {Our household is in the red}
ㆍ 시의 재정은 적자가 났다 Our municipal finances went into the red[a deficit]
ㆍ 그는 적자가 나지 않도록 했다 {He kept out of the red}
ㆍ 우리는 50만 원의 적자를 보았다 {We are five hundred thousand won in the red}
/ {We have gone five hundred thousand won into the red}
▷ 적자 경영[운영] {deficit operation}
ㆍ 그 회사는 적자 경영이다 The company is operating in the red[at a loss]
▷ 적자 공채 a deficit-covering[-financing] bond
▷ 적자 노선 a railroad[bus] line operated at a deficit
a deficit-ridden railway[bus] line
▷ 적자 보전 [-補塡] {a deficit covering}
▷ 적자 예산 a deficit[an unbalanced] budget
▷ 적자 요인 a deficit-causing factor
▷ 적자 재정 deficit[red-ink] financing
{a financial deficit}
적자 [嫡子] [정실의 아들] a legitimate child[son]
적자 [適者] {those fit}
{the fit} (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte), cơn (đau), sự ngất đi, sự thỉu đi, đợt, hứng, đánh thắng ai một cách dễ dàng, không đều, thất thường, từng đợt một, làm ai ngạc nhiên, xúc phạm đến ai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên, sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa, kiểu cắt (quần áo) cho vừa, cái vừa vặn, dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng, đúng, phải, sãn sàng; đến lúc phải, mạnh khoẻ, sung sức, bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra), (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi, candle, hợp, vừa, làm cho hợp, làm cho vừa, lắp, vừa hợp, thích hợp, phù hợp, ăn khớp, ăn khớp; khớp với, làm cho khớp với, mặc thử (quần áo), trang bị, sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở), (xem) glove
{a fit person}
ㆍ 적자만이 성공하는 사회 {a society in which only the fit succeed}
▷ 적자 생존 [-生存] {the survival of the fittest}
ㆍ 그것은 적자 생존의 원리에 합치된다 It conforms to the principle that only the fittest can survive[the principle of the survival of the fittest]