정경 [正經] 『가톨릭』 {the canon} tiêu chuẩn, (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc, (tôn giáo) nghị định của giáo hội, (tôn giáo) kinh sách được công nhận, giáo sĩ, danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả, (âm nhạc) canông, cái móc chuông, (ngành in) chữ cỡ 48, (như) canyon
the canonical books (of the Bible)
{the canonized books}
정경 [政經] {politics and economics}
ㆍ 정경 분리의 원칙 {the principle of separation of political matters from economic matters}
ㆍ 정경 불가분의 원칙 {the principle that politics and economics are inseparable}
▷ 정경 유착 {the cozy relations between politics and economics}
정경 [情景] {a scene} nơi xảy ra, lớp (của bản kịch), (sân khấu) cảnh phông, cảnh tượng, quang cảnh, (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau, (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu, qua đời
{a sight} sự nhìn, thị lực, sự nhìn, sự trông; cách nhìn, tầm nhìn, cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự trưng bày, (thông tục) số lượng nhiều, sự ngắm; máy ngắm (ở súng...), (xem) heave, ăn mặc lố lăng, xa mặt cách lòng, (xem) sore, (từ lóng) vẫy mũi chế giễu, thấy, trông thấy, nhìn thấy, quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh), ngắm (súng), lắp máy ngắm (vào súng...)
ㆍ 애통한 정경 a sorrowful[heartbreaking] sight
ㆍ 그 정경은 지금도 분명히 생각난다 I can still remember the scene[sight] vividly