제패 [制覇]1 (정복) {conquest} sự xâm chiếm, sự chinh phục, đất đai xâm chiếm được, người mình đã chinh phục được; người mình đã chiếm đoạt được cảm tình, thu phục được cảm tình của ai; thu phục được tình yêu của ai
(지배) {domination} sự thống trị, ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối
{mastery} quyền lực, quyền làm chủ, ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi, sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo
ㆍ 세계 제패 world conquest[hegemony] / domination of the world
ㆍ 제패하다 {conquer} đoạt, xâm chiếm; chiến thắng, chinh phục, chế ngự
{dominate} át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối, thống trị, kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...), vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)
ㆍ 세계를 제패하다 conquer[dominate] the world
ㆍ 하늘[바다]을 제패하다 secure the control of the air[sea]
2 [경기의 우승] {championship} chức vô địch; danh hiệu quán quân, sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
ㆍ 제패하다 win[gain] the championship
ㆍ 그는 한국 스키계를 제패했다 He won an all-Korea skiing championship