조용히 {quietly} yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản
{silently} yên lặng, âm thầm
{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
{calmly} yên lặng, êm ả, êm đềm, bình tĩnh, điềm tĩnh
{softly} một cách dịu dàng, một cách êm ái
{gently} nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng, chầm chậm
ㆍ 조용히 하다 keep quiet[still]
ㆍ 조용히 자고 있다 sleep quietly[in peace]
ㆍ 조용히 살다 live in quiet[peace] / lead a quiet life
ㆍ 조용히 이야기하다 speak in a quiet tone[gentle voice]
ㆍ 조용히 걷다 walk slowly[quietly]
ㆍ 조용히 Be quiet! / Silence!ㆍ 조용히 있어 Keep still!ㆍ 조용히 이야기하자 Let's talk about it calmly
ㆍ 제발 조용히 Don't get so excited, please
/ Calm down! / <口> Take it easy!ㆍ 그 노인은 인적이 드문 숲속에서 조용히 혼자 살고 있었다 The old man lived a quiet, solitary life in a forest far from any human settlement
ㆍ 그들은 그의 말을 조용히 듣고 있었다 {They listened to him quietly}
ㆍ 그녀는 자기 내력을 조용히 이야기했다 {She talked quietly about her background}
ㆍ 그는 조용히 담배를 피우고 있다 {He is smoking sedately}
ㆍ 여기는 사람 눈이 많아서 조용히 이야기할 수도 없다 {There are too many eyes around here to have a personal talk}