주목 [注目] {attention} sự chú ý, sự chăm sóc, (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai, (quân sự) tư thế đứng nghiêm, (xem) pay
{observation} sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi, khả năng quan sát, năng lực quan sát, lời nhận xét, điều quan sát được, điều nhận thấy, lời bình phẩm, (quân sự) sự quan sát, sự theo dõi, sự xác định toạ độ theo độ cao của mặt trời
{notice} thông tri, yết thị, thông cáo, lời báo trước; sự báo trước; thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch), sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết, chú ý, để ý, nhận biết, báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc..., nhận xét về (ai, cái gì), chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
{remark} sự lưu ý, sự chú ý, sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận, thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến, làm chú ý, làm lưu ý, (+ on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận
ㆍ 세인의 주목의 대상이 되다 become the center[focus] of public attention
ㆍ 주목 <구령> Attention!ㆍ 그 책은 누구에게도 주목을 받지 못했다 Nobody took any notice of the book
/ {The book went unnoticed}
ㆍ 공해 문제는 최근 적지 않은 주목을 끌고 있다 {The pollution problem has lately attracted considerable attention}
ㆍ 주목하다 pay[give] attention
direct[turn] one's attention
{observe} quan sát, nhận xét, theo dõi, tiến hành, cử hành, làm (lễ kỷ niệm...), tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng, (+ on) nhận xét
{watch} đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay, sự canh gác, sự canh phòng, người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực, tuần canh, phiên canh, phiên gác, (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm, canh phòng, canh gác, thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón, thức canh, gác đêm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm, canh gác; trông nom, rình, theo dõi, nhìn xem, quan sát, để ý xem, chờ, nhìn theo, theo dõi, chờ, rình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem, chú ý, để ý, coi chừng, trông nom, canh gác, bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng, đi thận trọng (cho khỏi ngã), giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt), (xem) pot
take notice
ㆍ 주목할 만한 현상 a noteworthy[remarkable] phenomenon
ㆍ 금년의 주목할 만한 문학 작품 {the notable literary works of this year}
ㆍ 그의 작품은 주목할 만하다[할 가치가 없다] His work is[not] worthy of note
/ His work deserves[doesn't deserve] our attention
ㆍ 세계가 (대단한) 관심을 갖고 한국의 공업을 주목하고 있다 Korea's industry is watched by all the world with (keen) interest
ㆍ 경찰관은 그 남자의 수상한 행동에 주목했다 The policeman noticed the man's suspicious conduct
ㆍ 그 일의 귀추가 매우 주목된다 {The development is being watched with keen interest}