중성 [中性]1 『化』 {neutrality} tính chất trung lập; thái độ trung lập, (hoá học) trung tính
ㆍ 중성의 {neutral} trung lập, (hoá học) trung tính, (thực vật học), (động vật học) vô tính, không có tính chất rõ rệt, (kỹ thuật) ở vị trí số không, nước trung lập; người trung lập, (kỹ thuật) số không (máy)
2 『문법』 {the neuter gender}
ㆍ 중성의 {neuter} (ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung, (ngôn ngữ học) nội động (động từ), (sinh vật học) vô tính, (thú y học) bị thiến, bị hoạn, trung lập, (ngôn ngữ học) từ trung tính (danh từ, đại từ...), (ngôn ngữ học) nội động từ, (thực vật học) hoạ vô tính, (động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ, (thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn, người trung lập; nước trung lập
3 『生』 {sexlessness} sự không có giới tính, sự không thích tình dục, sự thờ ơ với tình dục
ㆍ 중성적인 여자 {a sexless woman}
▷ 중성 반응 {a neutral reaction}
▷ 중성 세제 {a neutral detergent}
▷ 중성염 {neutral salt}
▷ 중성지 {neutral paper}
▷ 중성화 {a neutral flower}
중성 [中聲] 『言』 {the medial of a Korean orthographic syllable}