{intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo, cơ quan tình báo
intellect(▶ intelligence는 두뇌의 활동, intellect는 지적인 일에 흥미가 있어 두뇌를 활동시키는 힘이 있음)
ㆍ 지능적인 {intellectual} (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc, có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí, người trí thức, người lao động trí óc
ㆍ 지능이 뒤떨어진 어린이 (두뇌의 발육이 뒤져 있는) a mentally retarded child / (보통의 교육을 받을 수 없는) a mentally deficient child
ㆍ 그는 지능이 뛰어난 사람이다 He is a man of keen[penetrating] intelligence
/ {He is a very brilliant man}
ㆍ 그 아이의 지능은 15세 이상이다 {His I}
{Q} q, (xem) P
{age is above}15
▷ 지능률[계수] 『心』 an intelligence quotient(略 IQ, I
{Q} q, (xem) P
)
▷ 지능범 (범죄) an intellectual[a mental] offense[crime]
(범인) an intellectual[a mental] offender[criminal]
▷ 지능 연령 {the I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
{Q} q, (xem) P
{age} tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, (xem) consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ, tuổi già, tuổi già sung sướng, tuổi già, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, (xem) look