지리멸렬 [支離滅裂] {incoherence} sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherentness), ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc
{inconsistency} sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một, lời tuyên bố đấy mâu thuẫn, hành động không trước sau như một
[사분 오열] {disruption} sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ, tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ, (điện học) sự đánh thủng
{chaos} thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn
ㆍ 지리멸렬하다 {become incoherent}
lose consistency
[분열하다] split[divide] into many small fractions
{be torn asunder}
[혼란에 빠지다] {be thrown into utter confusion}
ㆍ 그의 의논은 지리멸렬하다 His argument lacks coherence[is full of inconsistencies]