지반 [地盤]1 [지면] {the ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai), (số nhiều) đất đai vườn tược, vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất), đáy (biển, hồ...), nền, (số nhiều) cặn bã, ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, (điện học) sự tiếp đất, (xem) common, đi được đường dài, đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...), năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng, (xem) down, (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến, (xem) gain, hy vọng tan vỡ, kế hoạch thất bại, đuổi đến tận hang, truy nguyên đến tận gốc, (xem) shift, (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào, (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng, đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...), đặt xuống đất, (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn, (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất, (điện học) tiếp đất, (hàng hải) mắc cạn, (hàng không) hạ cánh
ㆍ 단단한[약한] 지반 firm[soft] ground
ㆍ 지반이 약하다 {The ground is not firm}
2 [기초·토대] {the foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền), nền móng, căn cứ, cơ sở, nền tảng
{base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)
[성공에의 발판] {a foothold} chỗ để chân; chỗ đứng, (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn
{position} vị trí, chỗ (của một vật gì), (quân sự) vị trí, thế, tư thế, địa vị; chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm; sự đề ra luận điểm, đặt vào vị trí, xác định vị trí (cái gì...), (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
ㆍ 지반을 확립하다 {establish a footing}
ㆍ 지반을 얻다 secure a position / gain[get] a footing[foothold]
ㆍ 지반을 다지다 {solidify the foundation}
ㆍ 지반을 잃다[유지하다] lose[keep] one's foothold
ㆍ 그는 변호사로서의 지반을 굳혔다 {He established himself as a lawyer}
ㆍ 그는 주류파 안에서 확고한 지반을 가지고 있었다 He was securely entrenched[He has a secure foothold] in the main stream faction
ㆍ 그는 장차 발전할 지반을 구축했다 {He laid the foundation for future progress}
3 [세력 범위] one's sphere of influence
ㆍ 그는 농촌을 지반으로 하여 입후보했다 {He ran for the National Assembly in an agricultural district}
ㆍ 그들은 민주당의 지반을 잠식했다 They cut into the Democratists' support
ㆍ 이곳에서는 최근에 공화당의 지반이 흔들리고 있다 {The Republicans have been losing support here recently}
/ The Republicans' strength here has been eroding of late
▷ 지반 침하 [-沈下] {subsidence of ground}
ㆍ 이 지방에서는 지반 침하가 몇 년 계속되고 있다 {The ground has been sinking in this area for several years}