지수 [指數] {an index} ngón tay trỏ ((cũng) index finger), chỉ số; sự biểu thị, kim (trên đồng hồ đo...), bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê, (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm, (toán học) số mũ, (ngành in) dấu chỉ, nguyên tắc chỉ đạo, bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ), cấm lưu hành (một cuốn sách...), chỉ rõ, là dấu hiệu của
(거듭제곱의) 『數』 {an exponent} người trình bày, người dẫn giải, người giải thích (một luận điểm...); điều trình bày, điều dẫn giải, điều giải thích, người biểu diễn (nhạc...), người tiêu biểu, vật tiêu biểu, (toán học) số mũ
ㆍ 물가 지수 {a price index} (Econ) Chỉ số giá.: Một số chỉ số cho thấy giá của một tập hợp hàng hoá đã thay đổi thế nào từ một thời kỳ nào đó tới thời kỳ tiếp theo.
ㆍ 불쾌 지수 {the discomfort index}
ㆍ 지능 지수 an[one's] intelligence quotient(略 I
{Q} q, (xem) P
)
▷ 지수 함수 {an exponential function} (Tech) hàm số số mũ, hàm số lũy thừa