진기 [珍奇] {novelty} tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường, vật mới lạ, vật khác thường, (số nhiều) hàng mới (để trang sức, đồ ăn mặc, đồ trang trí nhà cửa)
{rarity} sự hiếm có, sự ít có; vật hiếm có, của hiếm, sự loâng đi (không khí)
{curiosity} sự ham biết; tính ham biết, sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có, tò mò muốn biết quá không kìm được, hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm, (xem) agog
{singularity} tính đặc biệt, tính kỳ dị, tính phi thường; cái kỳ dị, tính lập dị; nét kỳ quặc, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính duy nhất, tính độc nhất
ㆍ 진기하다 {quaint} có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ, kỳ quặc, (từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp
{queer} lạ lùng, kỳ quặc, khả nghi, đáng ngờ, khó ở, khó chịu, chóng mặt, (từ lóng) say rượu, giả (tiền), tình dục đồng giới, (từ lóng) mắc nợ; gặp lúc khó khăn; gặp việc rầy rà, người tình dục đồng giới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giả, (từ lóng) làm hại, làm hỏng, làm cho cảm thấy khó chịu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào một tình thế lúng túng bất lợi
{strange} lạ, xa lạ, không quen biết, kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc, mới, chưa quen, thấy trong người khang khác, thấy choáng váng, thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái
{singular} (ngôn ngữ học) ở số ít, một mình, cá nhân, đặc biệt, kỳ dị, phi thường, lập di, (từ hiếm,nghĩa hiếm) duy nhất, độc nhất, số ít, từ ở số ít
{extraordinary} lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt
ㆍ 진기한 현상 {a strange phenomenon}
ㆍ 진기한 것 a rarity / a curiosity / a novelty
ㆍ 진기한 새[동물] a rare bird[animal]
ㆍ 진기한 듯이 {with curiosity}
ㆍ 그것은 아주 진기한 사건이다 {The case is a singular one}
ㆍ 그 당시는 모두들 그것을 아주 진기해 했다 It was then a great novelty진기 [津氣] stickiness
{viscosity} tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính nhớt, tính dẻo, tính dính
{glutinousness}
{glutinosity} tính dính
ㆍ 진기가 있는 sticky / viscid / viscous / glutinous
ㆍ 이 쌀은 진기가 있다 {This rice is rich in gluten}
진기 [珍器] {a rare vessel}
{a curio} vật hiếm có, của quý (đồ mỹ thuật), đồ cổ
{a curiosity} sự ham biết; tính ham biết, sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có, tò mò muốn biết quá không kìm được, hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm, (xem) agog