질색 [窒塞] [아주 싫음] {disgust} làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng, làm phẫn nộ, làm căm phẫn
{detestation} sự ghét cay ghét đắng; sự ghê tởm, cái đáng ghét; cái đáng ghê tởm
{abhorrence} sự ghê tởm, điều ghê tởm; cái bị ghét cay ghét đắng
{abomination} sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng, vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét
{dismay} sự mất tinh thần; sự mất hết can đảm, làm mất tinh thần; làm mất hết can đảm
{shock} sự đụng chạm, sự va chạm, sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi, (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột, sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ, sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức), sự động đất, (y học) sốc, làm chướng tai gai mắt, làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm, cho điện giật (người nào), (y học) gây sốc, (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh, đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê,cốt stook), xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê,cốt stook), mớ tóc bù xù, chó xù
{horror} sự khiếp, sự ghê rợn, điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp, sự ghét độc địa, sự ghê tởm, (y học) sự rùng mình, (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)
ㆍ 나는 부정은 질색이다 I abhor[have an abhorrence of] injustice
ㆍ 그런 방법은 질색이다 {That way of doing it is detestable}
ㆍ 나는 그런 일을 한다는 것은 질색이야 I wouldn't do such a thing for anything
ㆍ {}「그녀를 {}불러내면 {}어때
그녀는 네게 반했어」 「그 여자 말이야 난 질색이야」 <口> "Come on, why don't you ask her out? She's got a real crush on you
" "Her? No way!"
ㆍ 그런 녀석하고 어울리는 것은 딱 질색이다 I don't want his company on any account
/ I don't want anything to do with him, no matter what!ㆍ 자네 설교는 그만하지 난 질색이야 No more your lectures, please! / I've had enough of your lectures!ㆍ 그는 재즈라면 딱 질색이다 He has an instinctive dislike of jazz
/ He has an antipathy to[against] jazz
ㆍ 두꺼비는 질색이다 {I have an antipathy to toads}
ㆍ 나는 전쟁은 질색이다 {I hate war}
/ {No more war}
ㆍ 그 사람은 질색이다 I don't want anything to do with him
ㆍ 그 녀석은 다루기 까다로워 내게는 질색이다 I just can't handle him, so I avoid him like the plague
ㆍ 질색하다 {hate} (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét, căm thù, căm hờn, căm ghét, (thông tục) không muốn, không thích
{detest} ghét, ghét cay ghét đắng; ghê tởm
{loathe} ghê tởm, kinh tởm, ghét
abhor(▶ hate, loathe는 일반적으로 심한 증오를 나타내고, detest는 경멸감을 내포함