계몽 [啓蒙] {enlightenment} sự làm sáng tỏ, sự mở mắt, điều làm sáng tỏ, thời đại ánh sáng
{education} sự giáo dục, sự cho ăn học, sự dạy (súc vật...), sự rèn luyện (kỹ năng...), vốn học
instruction
{illumination} sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng, sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng, sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...), sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm rạng rỡ, (vật lý) độ rọi
ㆍ 계몽적인 책 an enlightening book / (초보자용의) an elementary[introductory] book
ㆍ 계몽하다 {enlighten} làm sáng tỏ, mở mắt cho (ai, về vấn đề gì...), ((thường) động tính từ quá khứ) giải thoát cho (ai) khỏi sự ngu dốt, giải thoát cho (ai) khỏi sự mê tín..., (thơ ca) soi sáng, rọi đèn
{illuminate} chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng, treo đèn kết hoa, sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...), làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải, làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ, chiếu sáng, soi sáng
{educate} giáo dục, cho ăn học, dạy (súc vật...), rèn luyện (kỹ năng...)
{edify} mở mang trí óc (ai); soi sáng; ((thường), (mỉa mai)) khai trí
develop the intellect of
ㆍ 민중을 계몽하다 enlighten[educate] the public
ㆍ 그의 연설을 듣고 크게 계몽되었다[깨우쳤다] {I learned a great deal from his speech}