계산 [計算]1 [숫자셈] {calculation} sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính, sự tính
{reckoning} sự tính, sự đếm, sự tính toán, giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...), sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến, (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning), (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài
{computation} sự tính toán, sự ước tính
{counting}
{accounts}
{figure work}
{an estimation} sự đánh giá; sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng
{balancing} (Tech) làm cân bằng
ㆍ 계산이 아무래도 맞지 않는다 The figures simply won't[don't] add up
/ The calculation doesn't come out right
ㆍ 계산상의 이익은 실지와는 다르다 {A profit on paper does not always mean a profit in the bank}
/ {What is correct in theory is not always right in practice}
ㆍ 계산은 나한테 달아 주시오 {Charge it to my account}
/ {Put it on my bill}
ㆍ 계산은 얼마나 됩니까 How much is my bill? / Bill[<美> Check], please
ㆍ 계산은 8,000원이 됩니다 Your bill comes to 8,000 won
ㆍ 계산하다 {calculate} tính, tính toán, tính trước, suy tính, dự tính, sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp, (: on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng
{compute} tính toán, ước tính
figure (out)
reckon(calculate는 복잡한 계산에, compute는 그보다 약간 간단한 계산에 쓰이는 경향이 있음
figure, reckon은 간단히 계산하기)
[합계하다] add[sum] up
{total} tổng cộng, toàn bộ, hoàn toàn, tổng số, toàn bộ, cộng, cộng lại, lên tới, tổng số lên tới, lên tới, tổng số lên tới
ㆍ 이 상자의 부피를 계산하시오 Compute[Calculate] the volume of this box
ㆍ 계산이 맞다[맞지 않다] The figures add up (don't add up)
ㆍ 비용이 얼마나 들지 계산해 주게 Calculate[Figure out] how much it will cost
ㆍ 그는 거스름돈을 잘못 계산했다 {He miscalculated the change}
ㆍ 그는 하루의 매상을 약 10만 원으로 계산했다 He reckoned that a day's proceeds would be about 100,000 won
ㆍ 그는 손가락을 꼽으면서 날 수를 계산했다 {He counted the number of days on his fingers}
ㆍ 계산해서 얼마나 됩니까 How much does it come to?ㆍ 내가 잘못 계산한 것 같다 I must[seem to] have miscalculated[made a mistake in calculation]
2 [고려] {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
{account} sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...),(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai, coi, coi như, coi là, cho là, (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
ㆍ 그들에 대한 것은 계산에 넣지 않아도 돼 {You need not take them into account}
ㆍ 내가 이렇게 하면 그가 당황하게 되는 것이라는 계산이 나왔다 {My behavior had been calculated to upset him}
ㆍ 그것은 계산에 넣지 마라 {Leave it out of consideration}
ㆍ 계산하다 {reckon} tính, đếm, ((thường) : among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến, coi, cho là, đoán, tính, đếm, (: on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng, cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại, tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) host
{calculate} tính, tính toán, tính trước, suy tính, dự tính, sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp, (+ on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng
{count on take into account}
ㆍ 그는 그런 사건에 말려들리라고는 계산하지 않았다 {He had not reckoned on being involved in such an affair}
ㆍ 자네는 나한테서 돈을 빌릴 수 있을 것으로 계산하고[믿고] 있었나 Did you count on me to lend[count on my lending] you some money?ㆍ 그가 하는 짓은 모두 계산되어 있다 Everything he does is studied
ㆍ 그들이 온다는 것은 계산하지 않았다 We did not take their coming into account[consideration]
▷ 계산대 [카운터] {a counter} quầy hàng, quầy thu tiền, ghi sê (ngân hàng), bàn tính, máy tính, người đếm, thẻ (để đánh bạc thay tiền), ức ngực, (hàng hải) thành đuôi tàu, miếng đệm lót giày, đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại, sao để đối chiếu (bản văn kiện), đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại, đi ngược lại, làm trái lại, phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại, chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền Anh)
(호텔의) the front[reception] desk
(슈퍼마켓의) {a checkout counter}
ㆍ 그는 계산대에 앉아 있었다 He sat behind the counter[at the front desk]
ㆍ 그는 계산대를 맡고 있다 He manages[is in charge of] the counter
▷ 계산 도표 {a nomogram} toán đồ, hexagonal n. toán đồ lục giác, riht,angled n. toán đồ vuông góc , slide,rule n. toán đồ loại thước tính
▷ 계산법 a system of measuring[calculation]
▷ 계산 센터 {a data processing center} (Tech) trung tâm xử lý dữ liệu
▷ 계산[컴퓨터] 언어학 {computational linguistics} (Tech) ngôn ngữ học tính toán
▷ 계산원 [-員] {an accountant} nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán
(투표 등의) {a teller} người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật, người kiểm phiếu, người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng)
{a tally clerk}
▷ 계산자[척(尺)] {a slide rule}
<美俗> {a slipstick}
▷ 계산(조견)표 a (ready) reckoner (toán học) bảng tính sẵn