{a project} kế hoạch, đề án, dự án, công trình (nghiên cứu), công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực), phóng; chiếu ra, (toán học) chiếu, đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án, nhô ra, lồi ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
{a scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ, lược đồ, giản đồ, sơ đồ, vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì), âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)
a design(▶ plan이 가장 일반적인 말
project, scheme은 plan보다 계획이 구체적인 느낌
scheme은 때로 나쁜 음모 sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ, lược đồ, giản đồ, sơ đồ, vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì), âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)
design은 딱딱한 느낌과 동시에 때로 엉뚱한 일을 꾀함을 암시 đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo, phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
project는 상상력이 풍부한 계획을 나타냄) kế hoạch, đề án, dự án, công trình (nghiên cứu), công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực), phóng; chiếu ra, (toán học) chiếu, đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án, nhô ra, lồi ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
ㆍ 단기[장기] 계획 a short-[long-] range plan
ㆍ 도시 계획 town[<英> city] planning
ㆍ 사업 계획 a business program[project]
ㆍ 5개년계획 a five-year plan[program]
ㆍ 탁상 계획 {a desk plan}
ㆍ 막연한[불투명한] 계획 {an indefinite plan}
ㆍ 실행 불가능한 계획 {an impracticable plan}
ㆍ 계획대로 according to plan / as planned[scheduled] / as previously arranged
ㆍ 계획대로 하다 follow a fixed plan[a plan as laid out]
ㆍ 계획을 세우다 make[form] a plan / form a scheme / make[plan / work out / map out] a program / lay[map]out a schedule
ㆍ 계획을 정하다 {work out a plan}
ㆍ 하이킹 계획을 세우다[실행하다] make[carry out] a plan for hiking
ㆍ 그 일은 계획이 소홀했다 {The affair was carelessly arranged}
ㆍ 도서관 신축계획이 유산되었다 The scheme of[for] building a library fell through
ㆍ 우리는 학급 파티의 계획을 확정지었다 We made[laid] definite plans for our class party
ㆍ 먼저 세밀한 계획을 결정짓자 First, let's decide on a precise plan
ㆍ 우리는 축하회 준비에 대한 계획을 세웠다 We made arrangements for the celebration (party)
ㆍ 내가 그를 내리 누르고 조지가 그의 돈을 빼앗는다는 것이 그 계획 진행 순서다 Here's how it goes -- I'll hold him down and then George will take his money
ㆍ 시초의 우리 계획이 완전히 빗나갔다[실패했다] Our original project[plan] failed[fell through] completely
ㆍ 만사가 계획대로 진행됐다 Everything went according to plan[worked out exactly as scheduled]
ㆍ 나는 제주도행 계획을 세웠다 I have mapped out a plan for my trip to Cheju-do
ㆍ 그들은 5개년 계획으로 사전을 편찬하기로 했다 They decided to compile a dictionary on a five-year plan
ㆍ 사업은 계획대로 진행되었다 The undertaking was carried out as planned[scheduled]
ㆍ 그들의 공중납치 계획은 실패했다[성공했다] Their scheme to hijack the plane failed[succeeded]
ㆍ 시(市)의 하수도 건설은 아직 계획 단계에 있다 {A sewage system for the city is still in the planning stage}
ㆍ 체육관 건설이 계획 중에 있다 Construction of a gymnasium is under consideration[is being planned]
ㆍ 그의 폭력이 계획적인 것이었나 아니면 우발적인 것이었나 Was his violent behavior intentional[premeditated] or spontaneous?ㆍ 그는 매사에 계획성이 있다[없다] He always[never] plans ahead
ㆍ 한 해의 계획은 설날에 세워야 한다 New Year's Day is the day to make your year's plan
/ You should make plans for the year on New Year's Day
ㆍ 하루의 계획은 이른 아침에 세워야 한다 The day's plan should be made out early in the morning
ㆍ 계획하다 plan
{make a plan}
{project} kế hoạch, đề án, dự án, công trình (nghiên cứu), công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực), phóng; chiếu ra, (toán học) chiếu, đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án, nhô ra, lồi ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
{scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ, lược đồ, giản đồ, sơ đồ, vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì), âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)
{design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo, phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
ㆍ 이곳 도(道) 당국은 이 지역의 개발을 계획하고 있다 The prefectural authorities are planning the development of[to develop] this region
ㆍ 그들은 도서관 건축을 계획하고 있다 They are planning to construct a library[the construction of a library]
ㆍ 그가 무엇을 계획하고 있는지 나는 전혀 추측할 수가 없다 {I have no idea what he is after}
ㆍ 그는 무엇인가 나쁜 짓을 계획하고 있는 것 같다 He seems to be scheming[up to] some mischief
▷ 계획 경제 {a planned economy} (Econ) Nền kinh tế kế hoạch hoá.+ Một nền kinh tế trong đó các quá trình kinh tế chủ yếu được quyết định ở một mức độ lớn không phải do các tác nhân thị trường, mà do một cơ quan kế hoạch hoá kinh tế, cơ quan này thực hiện các mục tiêu kinh tế chủ yếu của xã hội.
▷ 계획도 {a scheme drawing}
▷ 계획 목표 {the planned goal}
▷ 계획 생산 {planned production}
▷ 계획 설계도 {a planning drawing}
▷ 계획 입안자 {a program planner}
▷ 계획자 {a projector} người đặt kế hoạch, người đặt đề án, người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ, máy chiếu; đèn pha, súng phóng
{a promoter} người sáng lập, người tham gia sáng lập (một công ty buôn bán); người đề xướng, người khởi xướng (một kế hoạch...), (hoá học) chất hoạt hoá
a planner(도시 계획 등의) người đặt kế hoạch
▷ 계획표 {a plan} sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật xa gần), dàn bài, dàn ý (bài luận văn...), kế hoạch; dự kiến, dự định, cách tiến hành, cách làm, vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...), làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...), đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến, đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến