<집합적> {the staff} gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực), cán, cột, chỗ dựa, chỗ nương tựa, (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng, (y học) dụng cụ mổ bóng đái, hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa), (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu, (số nhiều staffs) ban, bộ, (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận, (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave), bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người), bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
ㆍ 일반 참모 {the general staff} ban tham mưu, bộ tham mưu
ㆍ 그는 사령관의 참모로 일했다 He served on the staff of the commander-in-chief
2 [상담역] {an adviser} người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn
{a counselor} như counsellor
<口> {a brain} óc, não, đầu óc, trí óc, (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh, (từ lóng) máy tính điện tử, dở điên, dở gàn, luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh, (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện, làm cho ai choáng váng đầu óc, moi và dùng những ý kiến của ai, nặn óc, vắt óc suy nghĩ, làm cho đầu óc ai hoa lên, làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch, đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
ㆍ 김씨의 참모역 {Mr} vt của mister
Kim's brain trust / an adviser[a brain truster] to Mr
{Kim}
ㆍ …의 참모로 활동하다 {act as adviser to}‥
▷ 참모 본부 {the General staff Office}
▷ 참모장 {the chief of staff}
▷ 참모 총장[차장] the Chief[vice-chief] of the General staff