고뇌 [苦惱] {gnawing} sự gặm nhắm, sự ăn mòn, sự cào (ruột, vì đói), sự giày vò, sự day dứt, gặm, ăn mòn, cào (ruột), giày vò, day dứt
suffering(s)
{distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, (pháp lý) sự tịch biên, làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức
(an) affliction nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, nỗi ưu phiền, nỗi khổ sở, tai ách, tai hoạ, hoạn nạn
{anguish} nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)
{agony} sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác), sự lo âu khắc khoải, cơn hấp hối, sự vật lộn, sự vui thích đến cực độ, (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo),(đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé
{pain} sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần), (số nhiều) sự đau đẻ, (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức, hình phạt, chịu thương chịu khó làm cái gì, quấy rầy ai, chọc tức ai, làm đau đớn, làm đau khổ, đau nhức, đau đớn
ㆍ 고뇌에 찬 마음 a heart full of trouble / an anguished conscience
ㆍ 고뇌의 생활 a life of suffering / a hell of life
ㆍ 고뇌의 빛이 그의 얼굴에 나타났다 {A look of distress came over his face}
ㆍ 그는 고뇌의 일생을 보냈다 He lived life of agony[suffering]
ㆍ 그의 얼굴에는 짙은 고뇌의 빛이 드러났다 His face revealed the depth of his affliction[distress]
ㆍ 그의 창백한 얼굴은 깊은 고뇌에 차 있었다 {His ghastly face was full of intense pain}