첫머리 {the beginning} phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do, (xem) battle, (tục ngữ) đầu xuôi đuôi lọt, bắt đầu của sự kết thúc
{the outset} sự bắt đầu
{the opening} khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu (đánh cờ), cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa, (điện học); (rađiô) sự cắt mạch, bắt đầu, mở đầu, khai mạc
the head
{the top} con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành
the first (part)
ㆍ 장(章) 첫머리에 {at the beginning of the chapter}
ㆍ 책을 첫머리부터 읽다 {read a book from the beginning}
ㆍ 그의 이름이 명부(名簿) 첫머리에 쓰여 있다 {His name is marked at the top of a list}
/ {His name heads a list}
ㆍ 그의 연설은 첫머리가 재미있었다 {The opening of his speech was interesting}
ㆍ 이 계산은 첫머리부터 틀려 있는 것 같다 {You seem to have miscalculated from the very beginning}
ㆍ 그녀는 곡의 첫머리에서 조금 잘못 불렀다 {She made a slight mistake at the beginning of the song}